sitting duck
sitting+duck | ['sitiη'dʌk] |  | danh từ | |  | (thông tục) người có thế dễ bị công kích, người ở thế dễ bị tổn thương | |  | mục tiêu dễ trúng |
|  | [sitting duck] |  | saying && slang | |  | (See a sitting duck) |
/'sitiɳ'dʌk/
danh từ
(thông tục) người có thế dễ bị công kích, người ở thế dễ bị tổn thương
mục tiêu dễ trúng
|
|